Các học phần chung của ngành Kỹ thuật Cơ khí - hệ đại học chính quy
CÁC HỌC PHẦN CHUNG CỦA NGÀNH KỸ THUẬT CƠ KHÍ - HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
TT |
Tên học phần |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
|
HỌC KỲ 1 |
|
|
1 |
Giáo dục QP-AN F1 |
GQP201.3 |
3 |
2 |
Giáo dục QP-AN F2 |
GQP202.2 |
2 |
3 |
Giáo dục QP-AN F3 |
GQP203.3 |
3 |
4 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin F1 |
MLN01.2 |
2 |
5 |
Hóa học |
HOA04.2 |
2 |
6 |
Vật lý |
VLY201.4 |
4 |
7 |
Giải tích 1 |
GIT01.3 |
3 |
8 |
Giáo dục thể chất F1 |
GDT01.1 |
1 |
|
Cộng |
|
20 |
|
HỌC KỲ 2 |
|
|
9 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin F2 |
MLN02.3 |
3 |
10 |
Giải tích 2 |
GIT02.3 |
3 |
11 |
Cơ lý thuyết |
CLT201.3 |
3 |
12 |
Ngoại ngữ F1 (chọn 1 trong 3) |
|
|
a. Tiếng Anh |
ANH02.2 |
2 |
|
b. Tiếng Pháp |
NGP201.2 |
2 |
|
c. Tiếng Nga |
NGP202.2 |
2 |
|
13 |
Kỹ thuật nhiệt |
KTN01.3 |
3 |
14 |
Đại số tuyến tính |
DSO01.2 |
2 |
15 |
Vẽ kỹ thuật F1 |
VKT01.2 |
2 |
16 |
Giáo dục thể chất F2 |
GDT02.1 |
1 |
|
Cộng |
|
19 |
|
HỌC KỲ 3 |
|
|
17 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
HCM01.2 |
2 |
18 |
Ngoại ngữ F2 (chọn theo Ngoại ngữ F1) |
|
|
a. Tiếng Anh |
ANH04.2 |
2 |
TT |
Tên học phần |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
|
b. Tiếng Pháp |
NGP203.2 |
2 |
c. Tiếng Nga |
NGP204.2 |
2 |
|
19 |
Vẽ kỹ thuật F2 |
VKT03.3 |
3 |
20 |
Kỹ thuật điện |
KTD01.3 |
3 |
21 |
Tin học đại cương |
CPM03.2 |
2 |
22 |
Khoa học vật liệu cơ khí |
CNG201.3 |
3 |
23 |
Thực tập xưởng |
TTX02.2 |
2 |
24 |
Giáo dục thể chất F3 |
GDT03.1 |
1 |
|
Cộng |
|
18 |
|
HỌC KỲ 4 |
|
|
25 |
Ngoại ngữ cơ khí (chọn theo Ngoại ngữ F2) |
|
|
a. Tiếng Anh |
ANH09.3 |
3 |
|
b. Tiếng Pháp |
NGP205.3 |
3 |
|
c. Tiếng Nga |
NGP206.3 |
3 |
|
26 |
Cơ học vật liệu cơ khí |
SBV212.4 |
4 |
27 |
Nguyên lý động cơ đốt trong |
DCO201.3 |
3 |
28 |
Kỹ thuật điện tử |
DTU04.2 |
2 |
29 |
Nguyên lý máy |
KTM01.3 |
3 |
30 |
a- Thống kê và xử lý số liệu |
DSO06.2 |
2 |
b- Công nghệ CAE/FEM |
KTM02.2 |
2 |
|
c- Hệ điều hành máy tính |
MHT26.2 |
2 |
|
31 |
Giáo dục thể chất F4 |
GDT04.1 |
1 |
|
Cộng |
|
18 |
|
HỌC KỲ 5 |
|
|
32 |
Chi tiết máy |
TKM01.4 |
4 |
33 |
Truyền động thủy lực và khí nén |
KTN202.2 |
2 |
34 |
a- Điều khiển tự động |
DKH06.2 |
2 |
b- Dao động kỹ thuật |
KTM03.2 |
2 |
|
c- Chiến lược phát triển sản phẩm |
TKM201.2 |
2 |
|
d- Nhiệt động |
KTN06.2 |
2 |
|
35 |
a- Robot công nghiệp |
KTM204.2 |
2 |
TT |
Tên học phần |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
|
b- Ứng dụng các phần mềm trong cơ khí |
TKM04.2 |
2 |
c- Kết cấu, tính toán động cơ đốt trong |
DCO207.2 |
2 |
|
d- Cơ sở biến đổi công suất trên phương tiện đường sắt |
DTX265.2 |
2 |
|
36 |
a- Bơm, quạt, máy nén |
KTN05.2 |
2 |
b- Hệ thống cơ điện tử |
KTM05.2 |
2 |
|
c- Tự động hóa quá trình sản xuất cơ khí |
KTM06.2 |
2 |
|
d- Cơ sở bảo dưỡng, sửa chữa máy và phương tiện |
DCO203.2 |
2 |
|
37 |
a- Tổ chức và quản lý sản xuất trong doanh nghiệp công nghiệp |
QLY15.2 |
2 |
b- Dự án và quản lý dự án |
DAN01.2 |
2 |
|
c- Khí xả và xử lý khí xả |
DCO202.2 |
2 |
|
d- Thường thức đường sắt |
DTX266.2 |
2 |
|
e- Ngôn ngữ lập trình C++ |
CPM18.2 |
2 |
|
38 |
Giáo dục thể chất F5 |
GDT05.1 |
1 |
39 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
DCS01.3 |
3 |
|
Cộng |
|
18 |
|
HỌC KỲ 6 |
|
|
40 |
Đồ án chi tiết máy |
TKM202.2 |
2 |
41 |
Kỹ thuật môi trường |
KMT32.2 |
2 |
42 |
Kỹ thuật chế tạo máy |
CNG02.4 |
4 |
43 |
a- Độ tin cậy và tuổi bền máy |
DTX262.2 |
2 |
b- Kỹ thuật mạch điện tử |
KTM208.2 |
2 |
|
c- Thiết bị trao đổi nhiệt |
KTN09.2 |
2 |
|
d- Thiết kế nhà máy cơ khí |
CNG214.2 |
2 |
|
e- Các phương pháp gia công tiên tiến |
TKM203.2 |
2 |
|
|
HỌC KỲ 7 (hoặc Học kỳ 8) |
|
|
|
Thí nghiệm kỹ thuật cơ khí (*) |
TTK02.1 |
1 |
Ghi chú: (*)Bố trí vào học kỳ 7 với các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Cơ điện tử, Đầu máy,
Đầu máy - Toa xe, Động cơ đốt trong, Tàu điện metro, Toa xe, Tự động hóa thiết kế cơ khí.